unique
độc nhất
unique /toán & tin/
duy nhất đơn trị
Single Board Computer, unified, unique
máy tính một bảng mạch (một máy vi tính chỉ sử dụng một bảng mạch in duy nhất cho tất cả các phép logic, định thời, nhớ trong...)
single-valued function, unambiguous, unique
hàm đơn trị
Unique,Universal,and Uniform Character Encoding /điện tử & viễn thông/
mã hóa ký tự đơn nhất, vạn năng và đồng nhất