unified /điện lạnh/
được thống nhất
unified /xây dựng/
được thống nhất hóa
unified
được thống nhất
unified
được thống nhất hóa
unified /toán & tin/
thống nhất, hợp nhất
UML, unified,modeling language /toán & tin/
ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
Single Board Computer, unified, unique
máy tính một bảng mạch (một máy vi tính chỉ sử dụng một bảng mạch in duy nhất cho tất cả các phép logic, định thời, nhớ trong...)