Việt
điểm không tuyệt đối
độ không tuyệt đối
nhiệt độ không tuyệt đối
số không tuyệt đối
độ không tuyệt đổi
zê-rô tuyệt đối
so không tuyệt đôi
điểm zero tuyệt đối
Anh
absolute zero
Đức
absoluter Nullpunkt
Pháp
zéro absolu
absoluter Nullpunkt /m/KT_LẠNH, V_LÝ, NH_ĐỘNG/
[EN] absolute zero
[VI] nhiệt độ không tuyệt đối, điểm không tuyệt đối, điểm zero tuyệt đối
Absolute zero
Điểm không tuyệt đối
[DE] Absoluter Nullpunkt
[VI] số không tuyệt đối
[FR] zéro absolu
ABSOLUTE ZERO
só không tuyệt đối Nhiệt độ thấp nhất đạt được trong lý thuyết, khi các phân tử của một khí lý tưởng không còn động năng, và thể tích của nó bàng số không. Diều này xảy ra ở -273.16°c (-459.67F). Nhiệt độ tuyệt đối (absolute temperature) được tính từ số không tuyệt đối.
độ không tuyệt đối Độ không tuyệt đối là nhiệt độ - 273, 18 oC hay -459, 6 oF, tại đó chuyển động phân tử bị ngừng lại.
Absolute Zero
Độ không tuyệt đối
the temperature at which the motion of all atoms and molecules stops and no heat is given off. Absolute zero is reached at 0 degrees Kelvin or -273.16 degreesCelsius.
Nhiệt độ mà tại đó chuyển động của mọi nguyên tử và phân tử đều ngừng hẳn và không phát ra nhiệt lượng. Độ không tuyệtđối bằng 0 độ Kelvin hay -273, 16 độ Celsius.
absolute zero /SCIENCE,TECH/
[DE] absoluter Nullpunkt
số không tuyệt đối, zê-rô tuyệt đối
absolute zero /điện lạnh/
điểm không tuyệt đối (nhiệt độ)
o (vật lý) độ không tuyệt đối
Nhiệt độ ở đó hoàn toàn không có nhiệt và không có chuyển động phân tử. Độ không tuyệt đối - 273, 15 độ C (hoặc - 459, 688 độ F mà người ta (thường) lấy tròn là -460 độ F).