TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

apraxia

mất điều khiển hữu ý

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

cử động dò dẫm người bệnh cố gắng thực hiện động tác hoặc sửa sai nhiều lần.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

mất điều khiển hữu ý các cử động miệng không tạo lời nói

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

apraxia :

Apraxia :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
apraxia

apraxia

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

speech

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

groping movement

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

nonverbal oral

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Đức

apraxia :

Apraxie :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

apraxia :

Apraxie :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

apraxia

mất điều khiển hữu ý

apraxia,speech

mất điều khiển hữu ý lời nói còn gọi là ' mất dùng lời nói' . Là rối loạn về hệ vận động của chức năng nói. Người bệnh có biểu hiện giảm hiệu quả trong việc thực hiện các vị trí của miệng cần thiết cho việc phát ra đơn vị âm thanh cũng như các chuỗi liên kết các vị trí này để có thể ph

apraxia,groping movement

cử động dò dẫm người bệnh cố gắng thực hiện động tác hoặc sửa sai nhiều lần.

apraxia,nonverbal oral

mất điều khiển hữu ý các cử động miệng không tạo lời nói

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Apraxia :

[EN] Apraxia (dyspraxia) :

[FR] Apraxie (dyspraxie):

[DE] Apraxie (Dyspraxie):

[VI] (thần kinh) không khả năng thực hiện các động tác khéo léo một cách chính xác, do tổn hại ở thùy đỉnh, đôi khi ở thùy trán.