TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

atom

nguyên tử

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển phân tích kinh tế

dơn VỊ dử liệu cơ bán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mảnh nhỏ

 
Tự điển Dầu Khí

vật nhỏ

 
Tự điển Dầu Khí

nguyên tử <v>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Nguyên tử.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

atom

atom

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển phân tích kinh tế

atomicity

 
Từ điển phân tích kinh tế

Đức

atom

Atom

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

atome

 
Từ điển triết học Kant

Pháp

atom

atome

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

formule atomique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển phân tích kinh tế

atom,atomicity

nguyên tử

Từ điển triết học Kant

Nguyên tử [Đức: Atome; Anh: atom]

-> > Liên tục, Khả phân, Vật chất, Đơn tử,

Nhà nước [Đức: Staat; Anh: State]

Xem thêm: Hiến pháp, Liên hiệp các quốc gia, Dị trị, Hòa bình, Trước tác chính trị học (các),

Trong triết học về nhà nước, Kant phân biệt giữa nhà nước và hiến pháp. Trong PPNLPĐ §83, ông mô tả hiến pháp như là “việc điều tiết các mối quan hệ giữa con người với nhau sao cho pháp quyền trong một cái toàn bộ đối lập lại sự lạm dụng của các quyền tự do đang xung đột nhau”, qua đó nhận diện nhà nước như là một phần của hiến pháp rộng lớn hon. Điều này cho phép ông, trong HBVC, phân biệt giữa “hiến pháp cộng hòa” và hiến pháp dân chủ. Ở đó, ông đưa ra hai kiểu phân loại về nhà nước: một loại căn cứ vào “hình thức chủ quyền” có thể là độc tài, quý tộc, hoặc dân chủ; một loại căn cứ vào “hình thức của chính quyền” có thể là cộng hòa hoặc chuyên chế. Hình thức cộng hòa của chính quyền tách quyền hành pháp ra khỏi quyền lập pháp, và cũng có thể có việc phân quyền ấy trong hình thức chủ quyền độc tài cũng như quý tộc; tuy nhiên, theo Kant nền dân chủ “tất yếu là chế độ chuyên chê” [HBVC tr. 352, tr. 101]. Lý do cho điều này là vì nền dân chủ cung cấp tiềm lực nghèo nàn nhất cho chính quyền cộng hòa trong số ba hình thức về chủ quyền, và theo Kant là có chiều hướng mạnh nhất làm sụp đổ cả quyền lập pháp lẫn hành pháp.

Việc Kant mất tín nhiệm nền dân chủ có vẻ như mâu thuẫn với ba nguyên tắc của ông về hiến pháp cộng hòa cũng đã được trình bày trong HBVC, đó là “tự do cho tất cả các thành viên của xã hội”, “sự phụ thuộc của mọi người vào một pháp chế chung duy nhất”, và “sự bình đẳng trước luật pháp với tư cách là những công dân” [HBVC tr. 350, tr. 99]. Ông trình bày một nhóm nguyên tắc tương tự trong SHHĐL để định nghĩa công dân và trong LTTH để định nghĩa nhà nước dân sự, có pháp luật [tr. 290, tr. 74]. Tiếp theo một sự nhắc lại học thuyết về sự phân quyền giữa nhà lập pháp tối cao với các quyền hành pháp và tư pháp, ông định vị chủ quyền trong “ý chí hợp nhất của nhân dân” [SHHĐL tr. 313, tr. 125]. Mỗi công dân được tự do, bình đẳng và độc lập, mặc dù rất rõ ràng rằng có những công dân độc lập hơn những công dân khác. Kant tiếp tục phân biệt giữa những công dân thụ động và chủ động, loại công dân đầu thiếu sự độc lập, và do đó thiếu “tính nhân thân dân sự”, và kết quả là không được quyền bầu cử. Những công dân này gồm những người học nghề, những người hầu trong gia đình, những người vị thành niên, “tất cả phụ nữ”, những người buôn bán, các giáo viên, các tá điền - về cơ bản, “tất cả những người có địa vị thấp của đất nước... [những người] phải chịu sự cai quản hay sự bảo hộ của những cá nhân khác, và do đó không có quyền độc lập dân sự” [SHHĐLtr. 315, tr. 126]. Tuy nhiên, họ được bảo đảm sự tự do và bình đẳng; nhưng điều đó phỏng có giá trị gì khi thiếu vắng những quyền chính trị thì vẫn là một câu hỏi còn để ngỏ.

Huỳnh Trọng Khánh dịch

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Atom

Nguyên tử.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Atom /nt/M_TÍNH, V_LÝ, VLHC_BẢN/

[EN] atom

[VI] (thuộc) nguyên tử

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

atom

nguyên tử

Từ điển toán học Anh-Việt

atom

nguyên tử

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Atom

[EN] atom

[VI] nguyên tử < v>

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Atom

Nguyên tử

Atom

Nguyên tử

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

atom

nguyên tử Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của nguyên tố, có cấu tạo gồm hạt nhân tích điện dương và các điện tử tích điện âm chuyển động trên các quĩ đạo khác nhau xung quanh hạt nhân.

Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Atom

atom

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Atom /HÓA HỌC/

Nguyên tử

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

atom /SCIENCE/

[DE] Atom

[EN] atom

[FR] atome

atom /IT-TECH/

[DE] Atom

[EN] atom

[FR] atome; formule atomique

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

atom

nguyên tử

Tự điển Dầu Khí

atom

['ætəm]

  • danh từ

    o   nguyên tử

    §   excited atom : nguyên tử bị kích thích

    §   free atom : nguyên tử tự do

    §   heavy atom : nguyên tử nặng

    §   hydrogen-like atom : nguyên tử kiểu hydrô

    §   hot atom : nguyên tử nóng

    §   light atom : nguyên tử nhẹ

    §   naturally radioactive atom : nguyên tử phóng xạ tự nhiên

    §   neutral atom : nguyên tử trung hoà

    §   parent atom : nguyên tử mẹ

    §   product (daughter) atom : nguyên tử con

    §   radioactive atom : nguyên tử phóng xạ

    §   struck atom : nguyên tử bị bắn phá

    o   (thông tục) mảnh nhỏ, vật nhỏ

    §   to break (snash) into atoms : đập vụn ra từng mảnh

    §   there is not an atom of evidence : không một chứng cớ nhỏ nào

    §   not an atom of sense : không có một tý ý thức nào; không hiểu tý gì

    o   (định ngữ) (thuộc) nguyên tử

    §   atom bomb : bom nguyên tử

    §   atom ship : tàu thuỷ nguyên tử

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    atom

    nguyên tử Trong tin học, phần tử dữ liệu cơ bản trong một cấu trúc dữ liệu.

    5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

    atom

    Tự điển Cơ Khí Anh Việt

    Atom

    Nguyên tử

    Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

    Atom

    [DE] Atom

    [EN] Atom

    [VI] nguyên tử

    Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

    atom /n/THERMAL-PHYSICS/

    atom

    nguyên tử

    Từ vựng thông dụng Anh-Anh

    atom

    atom

    n. a very small part of all things; the smallest part of an element that can join with parts of other elements

    Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

    Atom

    [DE] Atom

    [EN] Atom

    [VI] nguyên tử

    Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

    atom

    nguyên tử

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    atom

    dơn VỊ dử liệu cơ bán