Việt
Crom
Cr
crôm
nguyên tố Crôm Cr
Cromi
thép crôm dụng cụ
Anh
Chromium
hexavalent chromium
chromium tool steel
chromium
cr
Đức
Chrom
Chrom .ci
sechswertiges Chrom
Pháp
chrome
chrome hexavalent
Chromium,Cr
Cromi, Cr
Chrom /nt (Cr)/HOÁ/
[EN] chromium (Cr)
[VI] crom, Cr
Chromium /nt (Cr)/HOÁ/
chromium /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Chrom
[EN] chromium
[FR] chrome
chromium,hexavalent chromium /INDUSTRY-CHEM/
[DE] sechswertiges Chrom
[EN] chromium(VI); hexavalent chromium
[FR] chrome hexavalent
nguyên tố Crôm Cr (nguyên tố số 24)
CHROMIUM
crõm Một nguyên tố kìm loại sáng bạc được sử dụng trong thép ri và những hợp kim khác. Ký hiệu hóa học của nó là Cr, số thứ tự nguyên tử là 24, nguyên tử lượng là 52; tỳ trọng là 7, 14, điếm nóng chảy là 1830" C.
crôm Crôm kí hiệu Cr, là nguyên tố kim loại, trắng, giòn, cứng, có khả năng chống ăn mòn cao. Crôm được dùng để mạ bề mặt kim loại nhằm làm tăng độ cứng bề mặt, đồng thời chống ăn mòn và chống gỉ.
crôm (Cr)
chromium tool steel, chromium, cr
[EN] Chromium
[VI] crom
[VI] Crom