condenser
[kən'densə]
o bộ ngưng tụ, bình ngưng
Thiết bị trao đổi nhiệt dùng phương pháp làm lạnh bằng nước hoặc không khí để làm cho một chất hơi ngưng tụ thành chất lỏng.
o tụ điện, cái tụ điện; bộ tụ quang
Dụng cụ tích luỹ điện trên mạch điện.
§ air condenser : bộ ngưng bằng không khí
§ air cooled condenser : bộ ngưng làm lạnh bằng không khí
§ atmospheric condenser : bộ ngưng (dưới áp suất) khí quyển
§ atmospheric vapor condenser : bộ ngưng hơi (dưới áp suất) khí quyển
§ back flow condenser : bộ ngưng tụ hồi lưu
§ barometric condenser : bộ ngưng khí áp
§ bleeder type condenser : bộ ngưng kiểu xả
§ bulb condenser : bình cầu ngưng
§ downward condenser : bộ ngưng xuôi
§ evaporative condenser : bộ ngưng bốc hơi
§ jet condenser : thiết bị ngưng tia
§ Liebig condenser : bộ ngưng Liebig
§ multishell condenser : bộ ngưng nhiều lớp
§ partial condenser : bộ ngưng riêng phần, bộ ngưng hồi lưu
§ piate condenser : bộ ngưng đĩa
§ primary condenser : bộ ngưng ban đầu, bộ ngưng sơ bộ
§ reflux condenser : bộ ngưng hồi lưu
§ reverse condenser : bộ ngưng hồi lưu
§ shell and coil condenser : bộ ngưng ống lồng thẳng và phân đoạn
§ shell and tube condenser : bộ ngưng ống lồng ống
§ submerged condenser : bộ ngưng chìm
§ surface condenser : bộ ngưng bề mặt
§ top condenser : bộ ngưng đỉnh
§ tubular condenser : bộ ngưng ống
§ upright condenser : bộ ngưng thẳng đứng
§ vacuum condenser : bộ ngưng chân không
§ water cooled condenser : bộ ngưng làm lạnh bằng nước