TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dce

thiết kế kết thúc mạch dữ liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

môi trường vi tính phân bố

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thiết bị gánh cuối truyền thông dữ liệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiết bị gánh cuối mạch dữ liệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

dce

DCE

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

dce

DCE

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

DUE

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

dce

DCE

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

DUE /v_tắt (Dateniibertragungsein-richtung)/M_TÍNH/

[EN] DCE (data communication terminating equipment)

[VI] thiết bị gánh cuối truyền thông dữ liệu

DUE /v_tắt (Dateniibertragungsein-richtung)/V_THÔNG/

[EN] DCE (data circuit terminating equipment)

[VI] thiết bị gánh cuối mạch dữ liệu

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

DCE

[DE] DCE (Distributed Computing Environment)

[VI] môi trường vi tính phân bố

[EN] DCE (Distributed Computing Environment)

[FR] DCE (Distributed Computing Environment)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

DCE

thiết kế kết thúc mạch dữ liệu

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

DCE

thiết bị DCE Một trong hai loọi phần cứng nối bằng đường nối tuần tự RS-232-C, loại thứ hai là thiết b| DTE (Data Terminal' Equipment: thiết bị đầu cuối dữ Hộu). DCE lấy đầu vào từ DTE và thường tác động như thiết b| trung gian, biến đối tín hiệu vào theo cách nào đổ trước khi gửi nố tới người nhận thực. Modem ngoài, chẳng hạn, là một DCE vốn nhận dữ Hệu từ máy vl tính (DTE), điều biến nó và sau đố gửi dữ liệu theo mạng điện thoại. Trong truyền thông, thiết bị RS-232-C DCE nhận dữ liệu qua đường 2 và truyền qua dường 3, trái lại, thiết bi DTE nhận qua đường 3 và truy& n qua đường 2. viết tắt của Data Communications Equipment; Data Circuitterminating Equipment.