Việt
dòng điện một chiều
dòng một chiều
dòng chảy cùng chiều
dòng DC
dòng điện DC
dòng điện thẳng
dòng không đổi
DC
Dòng điện một chiểu
điện một chiều
dòng một chiều điện áp cao
Anh
direct current
galvanic current
high-voltage direct current
Direct Current
one dimensional flow
rectified current
unidirectional current
Đức
Gleichstrom
Direktstrom
Pháp
courant continu
direct current,galvanic current /ENERGY-ELEC,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Gleichstrom
[EN] direct current; galvanic current
[FR] courant continu
[VI] Dòng điện một chiểu
[EN] Direct current (DC)
[VI] điện một chiều
Gleichstrom /m (GS)/KT_GHI, M_TÍNH, Đ_SẮT, ĐIỆN, KT_ĐIỆN, TV, CNSX, V_LÝ, VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] direct current (DC)
[VI] dòng một chiều, DC
Direktstrom /m/SỨ_TT/
[EN] direct current
[VI] dòng điện một chiều (nung chảy thuỷ tinh trong lò)
dòng không đổi, dòng một chiều
DIRECT CURRENT
dòng điên một chiều Dòng điện chạy theo một hướng không có hiện tượng mạch động đáng kể, ngược với dõng xoay chiều
direct current (DC)
vt : D.C dòng điện một chiều Dòng chảy của điện tử chỉ chuyến động theo một chiều trong mạch điện.
dòng (điện) một chiều
high-voltage direct current, Direct Current, one dimensional flow, rectified current, unidirectional current
[VI] Dòng điện một chiều
[di'rekt 'kʌrənt]
o dòng điện một chiều
dòng một chiầu, dòng DC Dòng điện chi chạy theo một chiều. Dòng cổ thề dừng hoặc thay đồi biên độ nhưng nó luôn luôn chạy cùng chiều. Dòng điện acquy là dòng một chiều. Viết tắt dc.
Gleichstrom,DC
[VI] Dòng điện một chiều (DC)
Direct current
Dòng điện một chiều (DC)
Là kiểu truyền tải và phân phối điện mà dòng điện chạy theo một chiều qua vật dẫn, thường là điện áp tương đối thấp và dòng điện cao. Để được sử dụng cho các thiết bị gia dụng 120 volt hoặc 220 volt điển hình, DC phải được chuyển đổi thành dòng điện xoay chiều.
direct current /n/ELECTRO-PHYSICS/
[VI] dòng chảy cùng chiều