dispersed
[dis'pə:sid]
o bị phân tán
Thể lơ lửng của các hạt sét nhỏ.
§ dispersed drilling fluid : dung dịch khoan phân tán
Bùn khoan có chứa những hóa chất như lignosunfomat để giã cho các tấm sét nhỏ bị phân tán Dung dịch này có độ nhớt cao và có dạng keo
§ dispersed phase : pha phân tán
Chất rắn, lỏng hoặc khí phân tán trong một thể phân tán bao quanh bởi một pha liên tục Trong nhũ tương nước trong dầu, nước là pha phân tán; trong nhũ tương dầu trong nước, dầu là pha phân tán
§ dispersed shale : đá sét phân tán
Đá sét ở trong các lỗ rỗng của đá trầm tích và có nguồn gốc khoáng vật sét tại sinh Loại đá này có tác dụng như xi măng gắn kết những hạt vụn