TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dispersed

bị phân tán

 
Tự điển Dầu Khí

phân tán

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

tán loạn

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

dispersed

dispersed

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

scattered

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tán loạn

scattered, dispersed

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Dispersed

phân tán

Tự điển Dầu Khí

dispersed

[dis'pə:sid]

o   bị phân tán

Thể lơ lửng của các hạt sét nhỏ.

§   dispersed drilling fluid : dung dịch khoan phân tán

Bùn khoan có chứa những hóa chất như lignosunfomat để giã cho các tấm sét nhỏ bị phân tán Dung dịch này có độ nhớt cao và có dạng keo

§   dispersed phase : pha phân tán

Chất rắn, lỏng hoặc khí phân tán trong một thể phân tán bao quanh bởi một pha liên tục Trong nhũ tương nước trong dầu, nước là pha phân tán; trong nhũ tương dầu trong nước, dầu là pha phân tán

§   dispersed shale : đá sét phân tán

Đá sét ở trong các lỗ rỗng của đá trầm tích và có nguồn gốc khoáng vật sét tại sinh Loại đá này có tác dụng như xi măng gắn kết những hạt vụn