Việt
Áp lực đẩy của đất
Áp lực đất
địa áp
áp lực của đất
áp suất trong lòng đất
sức đẩy của đất
Anh
Earth pressure
propelling force
push
repulsion
repulsion force
repulsive force
thrust
soil pressure
pressure of earth
Đức
Erddruck
Bodendruck
Pháp
Pression du sol
poussée des terres
earth pressure,pressure of earth
[DE] Erddruck
[EN] earth pressure; pressure of earth
[FR] poussée des terres
Bodendruck /m/THAN/
[EN] earth pressure
[VI] áp lực của đất
Erddruck /m/THAN/
[EN] earth pressure, soil pressure
[VI] áp lực của đất, địa áp
EARTH PRESSURE
áp lực dắt Ap ỉ ực nàm ngang do đắt tác dụng len tưdng chắn, hoặc, ngược lại. Ăp lực chù dộng hay áp lực tối thiểu là áp lực do đất tác động lên tường chắn. Áp lực bị dộng hay áp lực tối đa là áp lực gây ra bởi đãt ở phía trước bộ phận tường xây trong đất, đó là phản lực của bộ phận đất đo' chống lại sự chuyển dịch cùa tường (tường bị đẩy lùi vì áp lực chủ động cùa đất bị chặn). Ảp lực đất co' hạt được tỉnh theo thuyết của Rankine (Rankine theory).
earth pressure
áp lực đất
áp lực đẩy của đất
earth pressure, propelling force, push, repulsion, repulsion force, repulsive force, thrust
[ə:ɵ 'pre∫ə(r)]
o áp suất trong lòng đất, địa áp
áp suất dưới đất do trọng lượng của các lớp đất đá nằm trên gây nên. áp suất này tăng khoảng 100 psi mỗi nằm xuống sâu 100 ft.
[EN] Earth pressure
[VI] Áp lực đất
[FR] Pression du sol
[VI] Áp lực nằm ngang do đất tác dụng lên mố cầu, tường chắn và ngược lại. áp lực chủ động là áp lực của đất tác dụng lên tường chắn mố cầu. áp lực bị động là áp lực của khối đất phía trước bị di chuyển tác dụng lên tường chắn. Đấy là phản lực chống lại sự di chuyển. áp lực đất được xác định theo lý thuyết của Rankine / Théorie de Rankine / Rankine Thẻoy.