TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

edit

biên tập

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

Biên soạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

hiệu chỉnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

chuẩn bị ấn bản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chủ biên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xếp nối công trình điện ảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xuất bản

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bién tập

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

soạn thào

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

soạn thảo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chỉnh lý

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chỉnh sửa

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
edit pulse

xung soạn thảo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

edit

edit

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
edit pulse

edit pulse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 edit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 editing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

edit

ungleichheitswählen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bearbeiten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

editieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

edit

selecter par non égalité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

edit pulse, edit, editing

xung soạn thảo

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

edit

hiệu chỉnh

Ðể sửa chữa lỗi hoặc biến đổi một file máy tính, mọt bộ dữ liệu địa lý, hoặc một file dạng bảng chứa dữ liệu địa lý.

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Edit

Edit (v)

chỉnh sửa

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bearbeiten /vi/M_TÍNH/

[EN] edit

[VI] soạn thảo, chỉnh lý

editieren /vt/M_TÍNH/

[EN] edit

[VI] soạn thảo

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

edit /IT-TECH/

[DE] ungleichheitswählen

[EN] edit

[FR] selecter par non égalité

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

edit

bién tập, hiệu chỉnh; soạn thào

Từ điển toán học Anh-Việt

edit

biên soạn, biên tập, xuất bản

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

edit

Biên soạn, chuẩn bị ấn bản, biên tập, chủ biên, xếp nối công trình điện ảnh (băng hình xinê, viđêô...)

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

edit

soạn thảo ỊI lệnh soạn thảo, lệnh edit 1. Soyn tháo là sửa đồi dang hoặc khuôn của đầu ra hoặc đầu vào nhờ chèn hoặc xớía eãc ký tự như các số hiệutrang hoặc các đấu Chấm thập phân. Đốt với người sử dụng máy tính, soạn thào lằ hoạt động đạc biệt " Sạch" , không cần bút mực, biít chì và tầy. Soạn thảò bằng máy tính tương tự như soạn thào trên giấy, với một sự khác biệt đáng kề ở kết quả: Các' lệnh soạn thảo thường được cất giữ trong bộ nhớ hoặc trong tệp tạm thời trên đĩa, -hhưng cho tới khi chương trình soạn thảo được ra lệnh hiền cất giữ chúng thì chẳng có thay đồi nào được thêm vào tài liệu Mện hành. Nhiều chương trình soạn thào cũng có những biện pháp bào vệ bồ sung đề phòng những thay đồi thiếu thận trọng. Ví dụ, chúng cố thề yêu cầu xác nhận trước khí cất giữ tài liệu dưới tên tệp hiện hành, cung cấp cho người sử dụng khả nâng gán mật khầu cho các tệp ờ trang thái chi đọc. Việc soạn thảo, nhẵt là trong tình huống mạng trong đó nhiều người sử dụng truy nhập được tới cùng các tệp; được kiềm soát chặt chẽ bời các chương trình đè đảm bảo tính nguyên vẹn của tài liệu. Chương trìrih soạn thào khác VỚI chương trình xử lỹ văn bàn ở chỗ nó chi tập trung vào nội dung cửa văn bản trong khi đổ chương trình xử lý văn bản còn có thêm khoảng cẩe mục chộn tạo khuồn.2. Lệnh soạn thảo là lệnh oủa máy tính hướng dẵn thực hfệh bước trên.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

edit

biên tập