TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

electron

điện tử

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

electron

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

1. electron

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

điện tử 2. hổ phách ~ microprobe vi thám kế điện tử

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

êlêctron

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hợp kim electron

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điên tứ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

electron

Electron

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

beta particle

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Đức

electron

Elektron

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

electron

électron

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Elektron /nt (e)/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ, (hạt cơ bản) VT&RĐ, VLHC_BẢN/

[EN] electron (e)

[VI] điện tử, electron

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

electron

electron, điên tứ

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

electron

electron, điện tử, hợp kim electron (hợp kim gốc Mg)

Từ điển toán học Anh-Việt

electron

điện tử, êlêctron

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

ELECTRON

electron, diện tử. a) Từ Hy Lạp chi hợp kim gồm bốn phần vàng và một phần bạc. Diều này được người cổ Hy Lạp dùng phổ biến vì họ thấy có thể sản xuẫt loại vàng nguyên chất hơn được (vàng nguyên chất hiện nay thường là 22 cara tức là 11/12 nguyên chất). Trong thiên nhiên vàng thường pha lẫn với bạc. b) Tù Hy Lạp chi hổ phách, cố lẽ do bề ngoài nó giống như kim loại dẫn điện; Vào thế kỷ 16 Tiến sĩ Gilbert, một nhà bác học người Anh nghĩ ra thùật ngữ electricity để chỉ sự hút nhau của một sổ vật thể kể cả hổ phách, sau khi cọ nó bàng một cách nào đó c) Hạt nhô hơn nguyên tử có khối lượng là 9.04 X 10' 28 gam, tức là 1/1840 làn trọng lượng của prôtôn hay nơtrôn và mang điện tích âm. Dòng điện là một dòng các electron chạy từ cat ốt sang anốt

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Elektron

electron

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Electron

Điện tử

Electron

Điện tử

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

electron

1. điện tử : mỗi nguyên tử đều gồm hạt nhân tích điện dương và các điện tử tích điện âm quay xung quanh tạo thành các lớp vỏ điện tử. 2. phần tích điện âm trong nguyên tử : chỉ các vòng điện tử chuyển động trên các quĩ đạo khác nhau xung quanh hạt nhân của nguyên tử.

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Electron

Electron

a negatively charged elementary particle that normally resides outside (but is bound to) the nucleus of an atom.

Hạt có năng lượng âm thường ở bên ngoài (nhưng bị trói buộc) nhân của một nguyên tử.

Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Elektron

electron

Elektron

electron, beta particle

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Electron /HÓA HỌC/

Điện tử

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electron

điện tử (electro)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

electron /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Elektron

[EN] electron

[FR] électron

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

electron

1. electron, điện tử 2. hổ phách ~ microprobe vi thám kế ( máy dò ) điện tử

Tự điển Dầu Khí

electron

[i'lektrɔn]

điện tử, electron

Hạt bên trong nguyên tử có khối lượng rất nhỏ (9, 109 x 10ex-28 g) và có điện tích âm. Điện tử tồn tại dưới dạng may quỹ đạo gồm từ 1 đến 100 điện tử bao quanh hạt nhân nguyên tử.

§   electron density : mật độ điện tử

số điện tử trong một đơn vị thể tích

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Electron

Điện tử

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Elektron

[EN] electron

[VI] Điện tử, electron

Từ điển Polymer Anh-Đức

electron

Elektron

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Electron

[DE] Elektron

[EN] Electron

[VI] điện tử