Việt
xuất khẩu
sự xuất khẩu
hàng xuất khẩu.
kt. xuất cảng
hàng xuất khẩu
Xuát khẩu
nhập khẩu
Anh
export
import
Đức
exportieren
Ausfuhr
Export,import
Xuát khẩu, nhập khẩu
The transport of substances across the cell membrane from the interior of a cell to the exterior via specialized systems.
Ausfuhr /f/VT_THUỶ/
[EN] export
[VI] sự xuất khẩu
Export
[VI] (n) Xuất khẩu;
[EN] ~ earnings: Thu nhập từ xuất khẩu; ~ promotion: Xúc tiến xuất khẩu; ~ quota: Hạn ngạch xuất khẩu; ~ value: Kim ngạch xuất khẩu.
Xuất khẩu, hàng xuất khẩu.
Một hàng hoá hoặc dịch vụ sản xuất tại một nước được bán và tiêu dùng ở nước khác. Xuất khẩu hữu hình là xuất khẩu hàng hoá, còn xuất khẩu vô hình là xuất khẩu dịch vụ cho người ở nước khác mua.
o sự xuất khẩu; hàng xuất khẩu
v. to send to another country; n. something sent to another country, usually for sale