TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất khẩu

xuất khẩu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

hàng xuất khẩu.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

xuất cảng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển đỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất cảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

xuất khẩu

export

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

exports

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

 export

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xuất khẩu

Export

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

exportieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausführen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aussprechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xuất khẩu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Exportkredite

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausfahren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Dầu thô Brent

WTI, the second-most-common benchmark, has been gaining influence after the American government lifted a ban on oil exports three years ago.

WTI, tiêu chuẩn phổ biến thứ hai, đã giành được tầm ảnh hưởng sau khi chính phủ Mỹ dỡ bỏ lệnh cấm xuất khẩu dầu ba năm trước.

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Xuất khẩu

Xuất khẩu, hàng xuất khẩu.

Một hàng hoá hoặc dịch vụ sản xuất tại một nước được bán và tiêu dùng ở nước khác. Xuất khẩu hữu hình là xuất khẩu hàng hoá, còn xuất khẩu vô hình là xuất khẩu dịch vụ cho người ở nước khác mua.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Xuất khẩu

Xuất khẩu, hàng xuất khẩu.

Một hàng hoá hoặc dịch vụ sản xuất tại một nước được bán và tiêu dùng ở nước khác. Xuất khẩu hữu hình là xuất khẩu hàng hoá, còn xuất khẩu vô hình là xuất khẩu dịch vụ cho người ở nước khác mua.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Export

Xuất khẩu, hàng xuất khẩu.

Một hàng hoá hoặc dịch vụ sản xuất tại một nước được bán và tiêu dùng ở nước khác. Xuất khẩu hữu hình là xuất khẩu hàng hoá, còn xuất khẩu vô hình là xuất khẩu dịch vụ cho người ở nước khác mua.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 export

xuất khẩu

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Exportkredite /pl/

kinh phí, ngân sách] xuất khẩu; Export

Export /m -(e)s, -e/

sự, hàng] xuất khẩu, xuất cảng.

ausfahren /I vt/

1. chỏ ra, chuyển đỉ, mang đi, mang theo, xuất khẩu, xuất cảng; 2.:

Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Export

xuất khẩu

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

exports

xuất khẩu

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Export

xuất khẩu

Từ điển phân tích kinh tế

export

xuất khẩu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xuất khẩu

1) exportieren vt, ausführen vt; Export m;

2) aussprechen; xuất khẩu thành tha Gedichte frei ausprechen; improvisieren vt.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Export

[VI] (n) Xuất khẩu;

[EN] ~ earnings: Thu nhập từ xuất khẩu; ~ promotion: Xúc tiến xuất khẩu; ~ quota: Hạn ngạch xuất khẩu; ~ value: Kim ngạch xuất khẩu.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

export

xuất khẩu