TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausfahren

cưỡi ngựa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đi xe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xe ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đẩy ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chỏ ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển đỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất khẩu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất cảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ausfahren

ride

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

deflection

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

travel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ausfahren

ausfahren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausschlag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ausfahren

braquage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Soll der Zylinder ausfahren, so wird das 3/2-Wegeventil durch einen Druckknopf betätigt und schaltet in Stellung

Để đẩy piston của xi lanh dịch chuyển, van dẫn hướng 3/2 điều khiển bằng nút nhấn được tác động chuyển từ vị trí b sang a.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zylinder 1A ausfahren

Xi lanh 1A chạy ra

Ein ruckartiges Ausfahren (Slip-Stick-Effekt) wird dadurch verhindert.

Bằng cách này sẽ tránh được hiện tượng giật nẩy của piston khi chạy ra (hiệu ứng xóc khi trượt).

2. Umstellen: Ausfahren des Infrarot-Heizstrahlers aus der Fügezone.

2. Chuyển tiếp: Tách máy phát tia hồng ngoại ra khỏi phạm vi hàn.

Das ruckar-tige An- und Ausfahren (Stick-Slip-Effekt) wirdvermieden (Bild 2).

Việc xóc nảy lúc chạy vào hay chạy ra (Hiệu ứng xóc khi trượt, Stick-Slip-Effect) sẽ không xảy ra (Hình 2).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausfahren,Ausschlag /ENG-MECHANICAL/

[DE] Ausfahren; Ausschlag

[EN] deflection; travel

[FR] braquage

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausfahren /I vt/

1. chỏ ra, chuyển đỉ, mang đi, mang theo, xuất khẩu, xuất cảng; 2.:

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausfahren /vi/XD/

[EN] ride

[VI] cưỡi ngựa, đi xe, xe ra, đẩy ra