Việt
cưỡi ngựa
đi xe
xe ra
đẩy ra
chỏ ra
chuyển đỉ
mang đi
mang theo
xuất khẩu
xuất cảng
:
Anh
ride
deflection
travel
Đức
ausfahren
Ausschlag
Pháp
braquage
Soll der Zylinder ausfahren, so wird das 3/2-Wegeventil durch einen Druckknopf betätigt und schaltet in Stellung
Để đẩy piston của xi lanh dịch chuyển, van dẫn hướng 3/2 điều khiển bằng nút nhấn được tác động chuyển từ vị trí b sang a.
Zylinder 1A ausfahren
Xi lanh 1A chạy ra
Ein ruckartiges Ausfahren (Slip-Stick-Effekt) wird dadurch verhindert.
Bằng cách này sẽ tránh được hiện tượng giật nẩy của piston khi chạy ra (hiệu ứng xóc khi trượt).
2. Umstellen: Ausfahren des Infrarot-Heizstrahlers aus der Fügezone.
2. Chuyển tiếp: Tách máy phát tia hồng ngoại ra khỏi phạm vi hàn.
Das ruckar-tige An- und Ausfahren (Stick-Slip-Effekt) wirdvermieden (Bild 2).
Việc xóc nảy lúc chạy vào hay chạy ra (Hiệu ứng xóc khi trượt, Stick-Slip-Effect) sẽ không xảy ra (Hình 2).
Ausfahren,Ausschlag /ENG-MECHANICAL/
[DE] Ausfahren; Ausschlag
[EN] deflection; travel
[FR] braquage
ausfahren /I vt/
1. chỏ ra, chuyển đỉ, mang đi, mang theo, xuất khẩu, xuất cảng; 2.:
ausfahren /vi/XD/
[EN] ride
[VI] cưỡi ngựa, đi xe, xe ra, đẩy ra