Việt
cưỡi ngựa
đi xe
xe ra
đẩy ra
Kỵ mã
giai cấp kỵ mã
Anh
Horse riding
ride
equestrian
Đức
zureiten
beritten
ausfahren
Als sie an dem Haselbäumchen vorbeikamen, riefen die zwei weißen Täubchen:
Khi hai người cưỡi ngựa qua cây dẻ, đôi chim câu hót:
und auf dem Rückweg, als er durch einen grünen Busch ritt, streifte ihn ein Haselreis und stieß ihm den Hut ab.
Trên đường về, khi ông cưỡi ngựa đi qua một bụi cây xanh, có cành cây dẻ va vào người ông và làm lật mũ rơi xuống đất.
Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.
Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.
auf jmdn./etw. zureiten
cưỡi ngựa đi về hướng ai/nơi nào
sie ritten dem Wald/auf den Wald zu
họ cufii ngựa về hường khu rừng.
Kỵ mã, cưỡi ngựa, giai cấp kỵ mã (equester Roma)
ausfahren /vi/XD/
[EN] ride
[VI] cưỡi ngựa, đi xe, xe ra, đẩy ra
zureiten /(st. V.)/
(ist) cưỡi ngựa (đi về hưống nào);
cưỡi ngựa đi về hướng ai/nơi nào : auf jmdn./etw. zureiten họ cufii ngựa về hường khu rừng. : sie ritten dem Wald/auf den Wald zu
beritten /(Adj.)/
(bằng cách) cưỡi ngựa;