TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cưỡi ngựa

cưỡi ngựa

 
Thuật ngữ chuyên ngành thể thao Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đi xe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xe ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đẩy ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kỵ mã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giai cấp kỵ mã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cưỡi ngựa

Horse riding

 
Thuật ngữ chuyên ngành thể thao Anh-Việt

 ride

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ride

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

equestrian

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cưỡi ngựa

zureiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beritten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausfahren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als sie an dem Haselbäumchen vorbeikamen, riefen die zwei weißen Täubchen:

Khi hai người cưỡi ngựa qua cây dẻ, đôi chim câu hót:

und auf dem Rückweg, als er durch einen grünen Busch ritt, streifte ihn ein Haselreis und stieß ihm den Hut ab.

Trên đường về, khi ông cưỡi ngựa đi qua một bụi cây xanh, có cành cây dẻ va vào người ông và làm lật mũ rơi xuống đất.

Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.

Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf jmdn./etw. zureiten

cưỡi ngựa đi về hướng ai/nơi nào

sie ritten dem Wald/auf den Wald zu

họ cufii ngựa về hường khu rừng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

equestrian

Kỵ mã, cưỡi ngựa, giai cấp kỵ mã (equester Roma)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausfahren /vi/XD/

[EN] ride

[VI] cưỡi ngựa, đi xe, xe ra, đẩy ra

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zureiten /(st. V.)/

(ist) cưỡi ngựa (đi về hưống nào);

cưỡi ngựa đi về hướng ai/nơi nào : auf jmdn./etw. zureiten họ cufii ngựa về hường khu rừng. : sie ritten dem Wald/auf den Wald zu

beritten /(Adj.)/

(bằng cách) cưỡi ngựa;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ride

cưỡi ngựa

Thuật ngữ chuyên ngành thể thao Anh-Việt

Horse riding

cưỡi ngựa