abjreißen /(st. V.)/
(hat) xé ra;
rứt ra;
xé một tờ lịch. : ein Kalenderblatt abreißen
erbrechen /(st. V.; hat)/
(veraltet) bóc ra;
xé ra;
fortrücken /(sw. V.)/
(ist) xích ra;
xê ra;
nhích ra;
hắn nhích ra xa cửa sổ một đoạn. : er rückte ein wenig vom Fenster fort
Iosreißen /(st. V.; hat)/
bứt ra;
xé ra;
giật tung ra;
can bão đã lầm bung vài miếng ngói. : der Sturm hat einige Dach ziegel losgerissen
wegrucken /(sw. V.)/
(ist) xích ra;
xê ra;
nhích ra xa;
cô ấy nhích ra xa hắn. : sie rückte von ihm weg
zerteilen /(sw. V.; hat)/
chia ra;
cắt ra;
phân ra;
xé ra;
xé một mảnh vải : ein Stück Stoff zerteilen (đùa) em không thể chia nhỏ mình ra được (em không thể có mặt cùng mật lúc ở nhiều nơi). : du kannst dich doch nicht zerteilen
abtrennen /(sw. V.; hat)/
tháo ra;
gỡ ra;
tách ra;
xé ra (sich loslösen);
xé một tờ séc từ tập ngân phiếu ra. : einen Scheck aus dem Scheckbuch abtrennen
herausreißen /(st. V.; hat)/
giật lấy;
giằng lấy;
nhổ ra;
bứt ra;
rứt ra;
xé ra [aus + Dat : khỏi ];
rứt một trang ra khỏi .quyển vở' , jmdn. aus seiner vertrauten Umgebung herausreißen: (nghĩa bóng) kéo ai ra khỏi môi trường quen thuộc. : eine Seite aus dem Heft herausreißen
aufschlitzen /(sw. V.; hat)/
xẻ ra;
rạch ra;
rọc ra;