TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

feasibility study

Nghiên cứu khả thi

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Nghiên cứu tính khả thi

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

sự nghiên cứu khả thi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Nghiên cứu khả thi.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

sự nghiên cứu tính khá thi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự nghiên cứu về tính khả thi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nghiên cứu về tính khả thi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

feasibility study

Feasibility study

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Study

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Feasibility

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

feasibility study

Machbarkeitsstudie

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Durchführbarkeitsstudie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Projektstudie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Durchführbarkeitsanalyse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Machbarkeitsanalyse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

feasibility study

étude de faisabilité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

feasibility study

nghiên cứu khả thi

feasibility study

nghiên cứu về tính khả thi

feasibility study

sự nghiên cứu khả thi

feasibility study

nghiên cứu khả thi (về)

feasibility study, Study,Feasibility

sự nghiên cứu khả thi

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Machbarkeitsstudie /f/M_TÍNH/

[EN] feasibility study

[VI] sự nghiên cứu khả thi

Projektstudie /f/M_TÍNH/

[EN] feasibility study

[VI] sự nghiên cứu khả thi

Durchführbarkeitsstudie /f/XD/

[EN] feasibility study

[VI] sự nghiên cứu về tính khả thi

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

feasibility study /RESEARCH/

[DE] Durchführbarkeitsanalyse; Durchführbarkeitsstudie; Machbarkeitsanalyse; Machbarkeitsstudie; Projektstudie

[EN] feasibility study

[FR] étude de faisabilité

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

feasibility study

sự nghiên cứu tính khá thi

Từ điển môi trường Anh-Việt

Feasibility Study

Nghiên cứu tính khả thi

1. Analysis of the practicability of a proposal; e.g., a description and analysis of potential cleanup alternatives for a site such as one on the National Priorities List. The feasibility study usually recommends selection of a cost-effective alternative. It usually starts as soon as the remedial investigation is underway; together, they are commonly referred to as the " RI/FS" . 2. A small-scale investigation of a problem to ascertain whether a proposed research approach is likely to provide useful data.

1. Sự phân tích khả năng thực hiện một đề xuất; ví dụ, bản mô tả và phân tích các chọn lựa dọn dẹp môi trường tiềm năng đối với một địa điểm trong Danh sách ưu tiên quốc gia. Nghiên cứu tính khả thi thường đưa ra sự chọn lựa một lựa chọn chi phí-hiệu quả. Nó thường bắt đầu ngay khi điều tra trị liệu được tiến hành; điều tra trị liệu và nghiên cứu tính khả thi được gọi chung là “RI/FS.” 2. Điều tra quy mô nhỏ về một vấn đề để xác định xem liệu hướng tiếp cận nghiên cứu đề xuất có thể cung cấp dữ liệu hữu ích hay không.

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

FEASIBILITY STUDY

nghiên cứu tính khà thi Việc nghiên cứu trong giai đoạn đầu của thiết kế nhàm xác định khả năng thực hiện về mặt vật chất, kinh tế và pháp lý

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Feasibility Study

[DE] Machbarkeitsstudie

[VI] Nghiên cứu tính khả thi

[EN] 1. Analysis of the practicability of a proposal; e.g., a description and analysis of potential cleanup alternatives for a site such as one on the National Priorities List. The feasibility study usually recommends selection of a cost-effective alternative. It usually starts as soon as the remedial investigation is underway; together, they are commonly referred to as the " RI/FS" . 2. A small-scale investigation of a problem to ascertain whether a proposed research approach is likely to provide useful data.

[VI] 1. Sự phân tích khả năng thực hiện một đề xuất; ví dụ, bản mô tả và phân tích các chọn lựa dọn dẹp môi trường tiềm năng đối với một địa điểm trong Danh sách ưu tiên quốc gia. Nghiên cứu tính khả thi thường đưa ra sự chọn lựa một lựa chọn chi phí-hiệu quả. Nó thường bắt đầu ngay khi điều tra trị liệu được tiến hành; điều tra trị liệu và nghiên cứu tính khả thi được gọi chung là “RI/FS.” 2. Điều tra quy mô nhỏ về một vấn đề để xác định xem liệu hướng tiếp cận nghiên cứu đề xuất có thể cung cấp dữ liệu hữu ích hay không.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Feasibility study

Nghiên cứu khả thi

Lexikon xây dựng Anh-Đức

feasibility study

feasibility study

Machbarkeitsstudie

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Feasibility study

[VI] (n) Nghiên cứu khả thi

[EN] (i.e. a way to determine whether a solution is achievable, given the organization' s resources and constraints).

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Feasibility study

Nghiên cứu khả thi.