freight :
a/ sư thuê mướn, tiên thuê mướn (tàu, thuyên). b/ sự chuyên chờ hàng hóa bằng đường thủy, (Mỹ) cà bang đường bộ. c/ hàng hóa chờ ưẽn tàu. [L] tiền trà cho người vận chuyên, thủy cước. (My) freight car, train - toa chở hàng, xe lứa chở hàng. - dead freight - a/ hàng chờ không phí, không lợi. b/ tiền ước phạt, do thiếu trách nhiệm bốc dờ, bồi khoản vi ước vi không bốc hàng.