TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cước

cước

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Anh

cước

 freight

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Freight

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Đức

cước

D'Porto

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zustellungskosten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tarif

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

PET eignet sich zudem zur Herstellung textiler Fasern und Fäden.

PET thích hợp cho việc sản xuất các loại sợi dệt và chỉ cước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Pickhammer und Drahtbürste dienen zum Entfernen der Schlacke.

Búa gõ xỉ và bàn chải cước được dùng để tách xỉ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Tarif (Tarifpreis)

Biểu giá (giá cước phí)

Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Freight

cước

Từ điển tiếng việt

cước

- 1 dt. 1. Loài sâu nhả ra một thứ tơ: Con cước sống trên cây 2. Tơ do con cước nhả ra: Dùng cước làm dây cần câu.< br> - 2 dt. Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ và ngứa: Mùa rét, tay phát cước.< br> - 3 dt. Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá: Hàng đã trừ cước rồi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 freight

cước

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cước

1)D' Porto n; Zustellungskosten pl, Tarif m; tiên cước Zustellungskosten pl; Transportkosten pl, Transportgebühren pl;

2) (dây cước) Faden m, Schnur f