Việt
cước
Anh
freight
Freight
Đức
D'Porto
Zustellungskosten
Tarif
PET eignet sich zudem zur Herstellung textiler Fasern und Fäden.
PET thích hợp cho việc sản xuất các loại sợi dệt và chỉ cước.
Pickhammer und Drahtbürste dienen zum Entfernen der Schlacke.
Búa gõ xỉ và bàn chải cước được dùng để tách xỉ.
Tarif (Tarifpreis)
Biểu giá (giá cước phí)
- 1 dt. 1. Loài sâu nhả ra một thứ tơ: Con cước sống trên cây 2. Tơ do con cước nhả ra: Dùng cước làm dây cần câu.< br> - 2 dt. Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ và ngứa: Mùa rét, tay phát cước.< br> - 3 dt. Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá: Hàng đã trừ cước rồi.
1)D' Porto n; Zustellungskosten pl, Tarif m; tiên cước Zustellungskosten pl; Transportkosten pl, Transportgebühren pl;
2) (dây cước) Faden m, Schnur f