health :
sức khóc, vộ sinh. [HC] (clean foul) bill of health - chứng chì y khám (không mẳc bệnh, không ho nghi). - the Board of health - Uy ban vệ sinh - health center - chân y viện, nhà thương thí, trung tám chăm sóc sức khòe. - child health center - trung tám châm soc sức khóe trè em. - health certificate - giẩy chứng chi sức khóe. - health department, service - sớ y tc. - health insurance - báo hiếm bệnh tật. - the Ministry of Health = Bộ y tế, Bộ y tế và dân số. - officer of health - y sĩ, sĩ quan quân y- - public health - y tế cõng cộng, v.ệ sinh cõng cộng. - health record - phicu, thè, sõ sức khóe. - school health - vệ sinh trường học. - school health clinic - trung tâm y tề học đường. - health visitor - y tá, cán sự điểu dưỡng. - health and welfare activities - hoạt dộng y tê và xã hội, hoạt động trong lảnh vực y tè cống cộng và vệ sinh xã hội. - HỲirtó Health Organization (WHO) - Tó chức Y tê Quốc te. |L] health hazard - hiêm nguy đối với sức khóe liên quan đến tính chất cùa công việc (khoa y te lao dộng)