TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hysteria

Cuồng loạn

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Rối nhiễu phân ly

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Anh

hysteria

hysteria

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
hysteria :

Hysteria :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

hysteria :

Hysterie:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
hysteria

Hysterie

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Pháp

hysteria :

Hystérie:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Hysteria

[VI] Cuồng loạn [bệnh]; Rối nhiễu phân ly

[DE] Hysterie

[EN] Hysteria

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

hysteria

A nervous affection occurring typically in paroxysms of laughing and crying.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Hysteria :

[EN] Hysteria :

[FR] Hystérie:

[DE] Hysterie:

[VI] (tâm thần) 1- rối loạn tâm lý chuyển thành triệu chứng cơ thể (conversion disorder) nhưng không có hư hại của phần cơ thể đó, ví dụ bị mù, điếc, mất cảm giác, liệt tay chân ; những triệu chứng này chỉ tồn tại một thời gian ngắn. 2- tình trạng xúc động mạnh nên la hét, nhảy nhót cuồng loạn, ví dụ chứng kiến cảnh hãi hùng, thấy tài tử mình ngưỡng mộ xuất hiện.