Việt
bièu tượng
biếu trưng
biểu tượng
Tượng thánh
bức tranh
tranh ảnh
ngẫu tượng .
ký hiệu hình ảnh
Anh
icon
pictogram
Đức
Symbol
Piktogramm
Piktogramme
[VI] ký hiệu hình ảnh (chất nguy hiểm)
[EN] pictogram, icon
Icon
Tượng thánh, bức tranh, tranh ảnh, ngẫu tượng [một loại tranh ảnh được Giáo Hội Chính Thống dùng trong việc thờ phượng].
ICON
hình tượng Ký hiệu dùng để thể hiện một lệnh hay phương thức sử dụng. Hỉnh tượng thường mô tả một đồ vật nào đã quen thuộc với người dùng, ví dụ cái bút trong hệ thống vẽ hình.
Symbol /nt/M_TÍNH/
[EN] icon
[VI] biểu tượng (mặt sử dụng đồ hoạ)
Piktogramm /nt/M_TÍNH/
[VI] biểu tượng
biểu tượng Bièu diễn tàng ký hiệu một chức nãng của máy tính xuất hiện trên màn hỉnh điện tử và khiến cố thề ra lệnh chức năng đó tàng cách chọn ký hiệu. Xem hình minh họa. Các biều tượng là những hình dễ nhớ; ví dụ, một thùng rác có thề biều th) lệnh xóa những văn bản hoặc tệp không cần nữa. Các biều tương cho phép người sử dụng điều khiền một số tác động của máy tính mà không cần phải nhớ các . lệnh hoặc gõ chúng ở bàn phím. Các blều tương là yếu tố quạn trọng tạo " tính thuận lợi cho người dùng" của các giao diện người dùng đồ họa.
An image or likeness.
bièu tượng, biếu trưng