TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

icon

bièu tượng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

biếu trưng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

biểu tượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tượng thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bức tranh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tranh ảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngẫu tượng .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ký hiệu hình ảnh

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

icon

icon

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

pictogram

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

icon

Symbol

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Piktogramm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Piktogramme

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Piktogramme

[VI] ký hiệu hình ảnh (chất nguy hiểm)

[EN] pictogram, icon

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Icon

Tượng thánh, bức tranh, tranh ảnh, ngẫu tượng [một loại tranh ảnh được Giáo Hội Chính Thống dùng trong việc thờ phượng].

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

ICON

hình tượng Ký hiệu dùng để thể hiện một lệnh hay phương thức sử dụng. Hỉnh tượng thường mô tả một đồ vật nào đã quen thuộc với người dùng, ví dụ cái bút trong hệ thống vẽ hình.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Symbol /nt/M_TÍNH/

[EN] icon

[VI] biểu tượng (mặt sử dụng đồ hoạ)

Piktogramm /nt/M_TÍNH/

[EN] icon

[VI] biểu tượng

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

icon

biểu tượng Bièu diễn tàng ký hiệu một chức nãng của máy tính xuất hiện trên màn hỉnh điện tử và khiến cố thề ra lệnh chức năng đó tàng cách chọn ký hiệu. Xem hình minh họa. Các biều tượng là những hình dễ nhớ; ví dụ, một thùng rác có thề biều th) lệnh xóa những văn bản hoặc tệp không cần nữa. Các biều tương cho phép người sử dụng điều khiền một số tác động của máy tính mà không cần phải nhớ các . lệnh hoặc gõ chúng ở bàn phím. Các blều tương là yếu tố quạn trọng tạo " tính thuận lợi cho người dùng" của các giao diện người dùng đồ họa.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

icon

An image or likeness.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

icon

bièu tượng, biếu trưng