ignition
[ig'ni∫n]
danh từ o sự bốc cháy, sự đốt cháy, sự mồi lửa, sự đánh lửa
§ automatic ignition : sự đốt tự động
§ centrifugal ignition : sự đốt ly tâm
§ compression ignition : sự bốc cháy do ép
§ fixed ignition : sự đánh lửa định trước, sự mồi định trước
§ flame ignition : sự đốt bằng ngọn lửa
§ hot bulb ignition : sự đốt bằng buồng mồi
§ hot tube ignition : sự đốt bằng ống mồi
§ knocking surface ignition : sự châm mìn bằng mặt kích nổ
§ multi-point ignition : sự châm mìn nhiều điểm
§ self ignition : sự tự bốc cháy
§ spark ignition : sự đốt bằng tia lửa, sự mồi bằng tia lửa
§ spontaneous ignition : sự đốt cháy ngay, sự đốt cháy tức thời
§ surface ignition : sự đánh lửa bề mặt
§ ignition magneto : manheto đánh lửa
§ ignition temperature : nhiệt độ gây bốc cháy