Việt
đèn nung nóng sáng
đèn nóng sáng
đèn dây tóc
dèn sợi nung
Đèn nung sáng
đèn sợi nung
đèn bóng tròn
bóng điện
đèn điện
đèn nóng sáng <đ>
Anh
incandescent lamp
bulb
lamp
light bulb
incandescent light bulb
Đức
Glühlampe
Glühbirne
herkömmliche Glühlampe
Pháp
Lampe à incandescence
lampe à filament
tube à incandescence
incandescent lamp,incandescent light bulb /TECH,ENG-ELECTRICAL/
[DE] herkömmliche Glühlampe
[EN] incandescent lamp; incandescent light bulb
[FR] lampe à filament; lampe à incandescence; tube à incandescence
[EN] light bulb, incandescent lamp
[VI] đèn dây tóc, đèn nóng sáng < đ>
Glühbirne /f/ĐIỆN/
[EN] bulb, incandescent lamp
[VI] bóng điện, đèn nóng sáng
Glühlampe /f/KT_ĐIỆN/
[EN] incandescent lamp, lamp
[VI] đèn điện, đèn nóng sáng
INCANDESCENT LAMP
a) mãng sông đèn, b) đèn nung sáng a) Khởi thủy, là măng sông Welsbach (Welsbach mantle), có tẩm oxyt thori và cêri, được làm sáng trắng bởi ngọn lửa hoi. b) Dây tóc nhỏ, thưÊtng bàng vonfram, đặt bên trong một bóng đèn thủy tinh có chứa khí trơ, khi dòng điện đi qua thỉ bị nung sáng tráng, Dèn dây tóc này khác với đèn huỳnh quang (fluorescent lamp) (xem H.72)
đèn sợi đốt Đèn sợi đốt là loại đèn điện tạo ra ánh sáng nhờ sự phát sáng của dây tóc nóng đỏ khi có dòng điện chạy qua. Dây tóc này được đặt trong một vỏ bóng kín mà không khí đã được rút ra hết và thay thế bằng khí trơ.
o đèn sợi nung, đèn nung nóng sáng
Incandescent lamp
[EN] Incandescent lamp
[VI] Đèn nung sáng
[FR] Lampe à incandescence
[VI] Đèn có dây tóc nhỏ, thường bằng vonfram, trong bóng đèn có khí trơ, dây tóc bị nung sáng trắng khi có dòng điện đủ điện thế đi qua.