Việt
magie
Mg
magnesium
Magiê
Magnesi
manhê
Mg ~ rendzine renzin _ magiê
hợp kim đúc
hợp kim dẻo
Anh
cast alloys
wrought alloys
Magnesium :
Đức
Magnesium
Gusslegierungen
Knetlegierungen
Magnesium:
Pháp
magnésium
Magnésium:
Magnesium,Gusslegierungen
[EN] Magnesium, cast alloys
[VI] Magnesium (Manhê, magie), hợp kim đúc
Magnesium,Knetlegierungen
[EN] Magnesium, wrought alloys
[VI] Magnesium (Manhê, magie), hợp kim dẻo
Magnesium,Mg
Magnesi, Mg
[VI] Magnesium, Manhê, magie
[EN] Magnesium
[VI] Manhê
Magnesium /nt (Mg)/HOÁ/
[EN] magnesium (Mg)
[VI] magie, manhê
magnesium /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Magnesium
[EN] magnesium
[FR] magnésium
magnesium /AGRI,INDUSTRY-CHEM/
magnesium, Mg (nguyên tố số 13)
MAGNESIUM
magié Kim loại màu tráng bạc, rất nhẹ, cháy trong không khí với ánh sáng tráng khi bị đốt. Dược sản xuẩt cho mục đích thương mại bằng cách điện phân nước biển. Hợp kim của nó nhẹ hơn hợp kim nhôm mà cường độ tương đương. Chúng được dùng trong chế tạo máy bay, ôtô, nên dùng cho nhà cửa thì quá đắt. Ký hiệu ho' a học của magiê là Mg, số nguyên tử là 12, trọng lượng nguyên tử 24, 32, trọng lượng riêng, 1, 74, điểm no' ng chảy 651 °C, hóa trị 2.
nguyên tố manhê Manhê là nguyên tố kim loại màu trắng bạc, dẻo, dễ uốn ống, được dùng để chế tạo các hợp kim nhẹ cho kết cấu máy bay.
magie, Mg ~ rendzine renzin _ magiê
o (hoá học) magie, Mg
[VI] Magnesi
[VI] Magiê
[EN] Magnesium :
[FR] Magnésium:
[DE] Magnesium:
[VI] một kim loại cầu cho sự phát triển của xương và răng, go cơ bắp, truyền dẫn xung lực thần kinh, điều hợp một số lớn men của cơ thể. Có nhiều trong các loại hạt, đậu nành, sữa, thịt cá. Magnesium pha chế hỗ n h ợ p v ớ i carbonate và hydroxide được dùng để chố ng chấ t chua dạ dày (antacid), với sulphate để nhuận trường. Thiếu magnesium thường do suy thận mạn tính, uống rượu, ruột non kém hấp thu, chữa trị lâu ngày với thuốc lợi tiểu. Triệu chứng : bồn chồn lo âu, buồn chán, run tay chân, đánh trống ngực.