TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

paul

Phaolô

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

con cóc

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

vấu tỳ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Phao-lô

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Pôl.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

paul

Paul

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

Samuelson

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Berg

 
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

Đức

paul

paul

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

paul

Paul

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

Berg,Paul

A biochemist who gained fame for his work with recombinant DNA. He was a member of the National Academy of Sciences who helped formulate National Institutes of Health policy on recombinant DNA in the mid- 1970s. Berg was awarded the Nobel Prize in chemistry in 1980, along with Walter Gilbert and Frederick Sanger, for work on recombinant DNA. He became head of the NIH Scientifi c Advisory Committee for the Human Genome Project in 1991.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Samuelson,Paul

(1915-)

Nhà kinh tế học người Mỹ, giáo sư tại học viện Công nghệ Massachusetts, và là người được giải Nobel về kinh tế năm 1970 vì đã có công nâng cao phân tích tổng quát và mức độ phương pháp luận trong kinh tế học với sự giúp đỡ của toán học. Trong KINH TẾ HỌ ĐỘNG, ông đã nghiên cứu xem một hệ thống kinh tế cư sử như thế nào khi ở bên ngoài điểm cân bằng và một nền kinh tế phát triển như thế nào từ giai đoạn nọ sang giai đoạn kia trong một chuỗi các giai đoạn phát triển. Trong LÝ THUYẾT CỔNG TIÊU DÙNG, cách tiếp cận của ông hoàn toàn đối lập với phương pháp tiếp cân được chấp nhận rộng rãi nhất, đó là việc xây dựng các định lý về hành vi tiêu dùng dựa trên các phương pháp suy diễn, vì ông đã xác định những sở thích trên cơ sở những hành vi quan sát được hay " Những sở thích được bộc lộ" như chúng được gọi. Trong KINH TẾ HỌC QUỐC TẾ, lập luận của ông về vấn đề chuyển nhượng và những lợi ích thu được từ thương mại đều rất chính xác và là những tuyên bố kinh điển về kinh tế học hiện đại. Mặc dù là người viết nhều, nhưng Samuelson chỉ viết, chứ không phải biên soạn, hai cuốn sách là: Những nền tảng của phân tích kinh tế (1948) và một cuốn sách nhập môn rất thành công là Kinh tế học (1945) và hiện đang được tái bản lần thứ 15.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Paul

Phao-lô, Pôl.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

paul

[DE] paul

[VI] con cóc (cơ cấu bánh răng cóc); vấu tỳ

[EN] paul

[FR] Paul

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Paul

Phaolô