TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

platelet

tấm mỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tấm nhỏ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

platelet

platelet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
platelet :

Platelet :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

platelet :

Thrombozyten :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
platelet

Blättchen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

platelet :

Plaquettes :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

platelet

A subcellular particle in blood that is actually a fragment of a megakaryocyte cell that is formed in the bone marrow. Platelets bound to fi brinogen initiate the formation of a blood clot at the site of a wound.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Blättchen /nt/C_DẺO/

[EN] platelet

[VI] tấm mỏng, tấm nhỏ

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Platelet :

[EN] Platelet (thrombocyte) :

[FR] Plaquettes (thrombocytes):

[DE] Thrombozyten (Thrombozyten):

[VI] tiểu cầu trong máu có chức năng làm ngưng chảy máu. Thiếu tiểu cầu (thrombocytopenia) gây chảy máu dưới da, da nổi đốm đỏ hoặc bầm (purpura), chảy máu mũi, ruột, não, âm đạo, khớp xương.