plea :
JL] 1/ a/ (Tclan) (Mỹ) việc thưa kiện, vụ kiện; tố quyền ra tòa, b/ (lsừ) sự bênh vực, bảo vệ, kct luận trạng, phương chước kháng biện, hiện nay được gọi là : (Anh) lý doán (statement of defence) (Mỹ) báng trá lới (answer) - plea in abatement - thình cầu hùy bò (không nên lam lan với tố quyên giảm thiêu - action in abatement). - plea in bar, peremptory, special, plea - khước biện vì thất hiệu, kháng chấp (dưới hình thức denial hay affirmative defence) - pleas of the Crown - truy cứu kè phạm hình tội - defendant’s plea - khước biện dầu tiên - foreign plea - khước biện không truy tố, khước biện mien tố. - plea of guilty - công khai nhận tội - incidental plea - khước biện - plea to the jurisdiction - khước biện vô tham quyển - plea of necessity - kháng biện dựa trên sự không thê làm khác " chăng dạng dừng' ' , trường hợp bầt khà kháng - sham plea - phương chước tri hoãn 2/ a/ mien thứ, viện lý do, lấy cớ, biộn minh - to offer a plea - viện dan miễn thứ - an the plea of.. - với lý do lả... b/ plea for mercy - xin khoan hòng, kháng cáo giâm nhẹ, thượng cẩu ãn xá (lsừ) Court of Common Pleas - Tòa án xừ thường vụ.