TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

plea

Sự biện hộ

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

biện giải

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Anh

plea

plea

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
plea :

plea :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

plea

Plädoyer

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Plea

[VI] Sự biện hộ, biện giải

[DE] Plädoyer

[EN] Plea

Plea

[VI] Biện giải(sự, người)

[DE] Plädoyer

[EN] Plea

Từ điển pháp luật Anh-Việt

plea :

JL] 1/ a/ (Tclan) (Mỹ) việc thưa kiện, vụ kiện; tố quyền ra tòa, b/ (lsừ) sự bênh vực, bảo vệ, kct luận trạng, phương chước kháng biện, hiện nay được gọi là : (Anh) lý doán (statement of defence) (Mỹ) báng trá lới (answer) - plea in abatement - thình cầu hùy bò (không nên lam lan với tố quyên giảm thiêu - action in abatement). - plea in bar, peremptory, special, plea - khước biện vì thất hiệu, kháng chấp (dưới hình thức denial hay affirmative defence) - pleas of the Crown - truy cứu kè phạm hình tội - defendant’s plea - khước biện dầu tiên - foreign plea - khước biện không truy tố, khước biện mien tố. - plea of guilty - công khai nhận tội - incidental plea - khước biện - plea to the jurisdiction - khước biện vô tham quyển - plea of necessity - kháng biện dựa trên sự không thê làm khác " chăng dạng dừng' ' , trường hợp bầt khà kháng - sham plea - phương chước tri hoãn 2/ a/ mien thứ, viện lý do, lấy cớ, biộn minh - to offer a plea - viện dan miễn thứ - an the plea of.. - với lý do lả... b/ plea for mercy - xin khoan hòng, kháng cáo giâm nhẹ, thượng cẩu ãn xá (lsừ) Court of Common Pleas - Tòa án xừ thường vụ.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

plea

An argument to obtain some desired action.