TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

policy

chính sách

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

cách giải quyết

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Chính sách.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đơn bảo hiểm

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Hợp đồng bảo hiểm

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Cách xử sự

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

hợp đồng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

chế độ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

policy

policy

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

policy

chính sách

Tiến trình hoạt động của một nhiệm vụ được chính phủ, một cá nhân hay một tổ chức tiếp nhận. Những công cụ hiện hành dùng để hỗ trợ chính sách và để đạt mục tiêu chính sách bao gồm một phần hay toàn bộ những vấn đề sau đây: các công cụ xã hội, kinh tế, điều hành kiểm soát, tham gia trực tiếp của chính phủ và các công tác tổ chức bộ máy, thể chế.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

policy

(politic) : chinh sách, đường loi, (L.H.Q) nguyên tấc chi dạo. - the policy of the law - mục tiêu cùa luật pháp - the public policy - trật tự công cộng, chính sách cõng -the policy of the statute - ý định nhả làm luật ’ a body politic - một thực thê công pháp [BH] hợp đống bào hiêm, bào khoán - policy to bearer - bào hiêm cho người cầm - floating policy - hợp đồng bảo khoán; bào hiểm phù lưu - life insurance policy - khế ước hảo hiêm nhãn thọ. - marine insurance policy - khế ước bào hiảm hàng hài, bào khoán hàng hài. - open policy (hay blanket policy) - bào hiẽm tông quát công khai doi với các hội trái không định giá. - policy to order - bào hiem theo lệnh, chiều lệnh - round policy - bào khoán khứ hoi (một chuyến du hành bắng đường biên) - standard policy - bào khoán mau, bào hiềm chuẩn - time policy - bào khoán có kỳ hạn - valued policy - bão hiểm cố định - wagering policy - khè ước bảo hiếm tàu thuyền mà người ta không có lợi ích.

Từ điển toán học Anh-Việt

policy

chính sách, chế độ

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Policy

CHÍNH SÁCH

bao gồm các quy trình, thủ tục và các biện pháp có vai trò là nền tảng để các chương trình và dịch vụ được thực hiện. Các chính sách thường đặt ra các ưu tiên và phân bổ các nguồn tài nguyên để thực hiện các dự án và dịch vụ. Các chính sách được thực hiện qua các công cụ của nó, bao gồm 4 loại luật và các biện pháp hành chính, các biện pháp kinh tế, các chương trình thông tin và giáo dục, và việc quy định quyền lợi và trách nhiệm của các bên cung cấp dịch vụ.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

policy

Chính sách, hợp đồng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Policy

Hợp đồng bảo hiểm

Policy

Cách xử sự, cách giải quyết

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Policy

Đơn bảo hiểm

Policy

(n) chính sách, cách giải quyết

Từ điển phân tích kinh tế

policy

chính sách

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Policy

[VI] (n) Chính sách.

[EN] ~ dialogue: Đối thoại chính sách; Policyưdriven also policy-based): Phục vụ chính sách (e.g. ~ research: Nghiên cứu phục vụ chính sách).

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

policy

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

policy

policy

n. an established set of plans or goals used to develop and make decisions in politics, economics or business and of

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

policy

chính sách