policy
(politic) : chinh sách, đường loi, (L.H.Q) nguyên tấc chi dạo. - the policy of the law - mục tiêu cùa luật pháp - the public policy - trật tự công cộng, chính sách cõng -the policy of the statute - ý định nhả làm luật ’ a body politic - một thực thê công pháp [BH] hợp đống bào hiêm, bào khoán - policy to bearer - bào hiêm cho người cầm - floating policy - hợp đồng bảo khoán; bào hiểm phù lưu - life insurance policy - khế ước hảo hiêm nhãn thọ. - marine insurance policy - khế ước bào hiảm hàng hài, bào khoán hàng hài. - open policy (hay blanket policy) - bào hiẽm tông quát công khai doi với các hội trái không định giá. - policy to order - bào hiem theo lệnh, chiều lệnh - round policy - bào khoán khứ hoi (một chuyến du hành bắng đường biên) - standard policy - bào khoán mau, bào hiềm chuẩn - time policy - bào khoán có kỳ hạn - valued policy - bão hiểm cố định - wagering policy - khè ước bảo hiếm tàu thuyền mà người ta không có lợi ích.