Việt
chính sách
chương trình tạo công ăn việc làm
hợp đồng
chế độ
cách giải quyết
chính trị
khéo léo
ngoại giao
Anh
policy
Đức
Politik
Arbeitsbeschaffungsprogramm
politisch
Festlegung der Qualitätspolitik
Xác định chính sách chất lượng
Festlegung der Qualitätsziele und der Qualitätspolitik
Xác định mục tiêu chất lượng và chính sách chất lượng
v Der Qualitätspolitik
Chính sách chất lượng
Die Qualitätspolitik wird durch die Unternehmensleitung (Führung) festgelegt.
Chính sách chất lượng được thông qua bởi lãnh đạo doanh nghiệp (quản lý).
Sie legt die Zielsetzung des Unternehmens fest und bestimmt die Geschäftspolitik.
Họ đề ra các mục tiêu cho doanh nghiệp và quyết định chính sách doanh nghiệp.
die auswärtige Politik
chính sách đối ngoại.
politisch /1 a/
1. [thuộc] chính trị, chính sách; politische Ökonomie kinh tế chính trị học; 2. [có tính chát] chính trị, khéo léo, ngoại giao; II adv [một cách] chính trị.
Policy
(n) chính sách, cách giải quyết
chính sách, chế độ
Chính sách, hợp đồng
Politik /[auch: ...’tik], die; -, -en (PI. selten)/
chính sách;
chính sách đối ngoại. : die auswärtige Politik
Arbeitsbeschaffungsprogramm /das/
chính sách; chương trình tạo công ăn việc làm;
Tiến trình hoạt động của một nhiệm vụ được chính phủ, một cá nhân hay một tổ chức tiếp nhận. Những công cụ hiện hành dùng để hỗ trợ chính sách và để đạt mục tiêu chính sách bao gồm một phần hay toàn bộ những vấn đề sau đây: các công cụ xã hội, kinh tế, điều hành kiểm soát, tham gia trực tiếp của chính phủ và các công tác tổ chức bộ máy, thể chế.
CHÍNH SÁCH
bao gồm các quy trình, thủ tục và các biện pháp có vai trò là nền tảng để các chương trình và dịch vụ được thực hiện. Các chính sách thường đặt ra các ưu tiên và phân bổ các nguồn tài nguyên để thực hiện các dự án và dịch vụ. Các chính sách được thực hiện qua các công cụ của nó, bao gồm 4 loại luật và các biện pháp hành chính, các biện pháp kinh tế, các chương trình thông tin và giáo dục, và việc quy định quyền lợi và trách nhiệm của các bên cung cấp dịch vụ.
Politik f; chính sách dối nội Innenpolitik f; chính sách dối ngoại Außenpolitik