TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prepayment

Trả trước Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

nhưng chưa tính vào chi phí sản xuất

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

kinh doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phí này vào chi phí sản xuất

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

kinh doanh của các kỳ kế toán sau trong năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Anh

prepayment

Prepayment

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

buyer's credit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

payment in advance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
prepayment :

prepayment :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

prepayment

Kaeuferkredit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Praenumerandozahlung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorauszahlung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

prepayment

paiement par anticipation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

buyer's credit,payment in advance,prepayment /IT-TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Kaeuferkredit; Praenumerandozahlung; Vorauszahlung

[EN] buyer' s credit; payment in advance; prepayment

[FR] paiement par anticipation

Từ điển pháp luật Anh-Việt

prepayment :

thanh toán tnrórc lệ phi, cước phi trà trước (thư từ, vận chuyên, ghé đoi...) [L] prepayment clause - diếu khoản cùa một thuưng phiều cho phép con nợ được trà nơ tất cà hay từng phan trước khi mãn hạn.

Từ điển kế toán Anh-Việt

Prepayment

Trả trước Các khoản chi phí thực tế đã phát sinh, nhưng chưa tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của kỳ phát sinh và việc kết chuyển các khoản chi phí này vào chi phí sản xuất, kinh doanh của các kỳ kế toán sau trong năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh doanh