sale :
sự bán. [L] sự chuyển dịch quyền sờ hữu háng hóa đê đôi lại một số tiền gụi là giá cả. Vê dộng sán và đặc biệt là doi với hàng hóa, sự thóa thuận đơn giàn cùa hai bên đương sự đù đe xác nhận danh nghĩa quyền sờ hữu với tất cả các hậu quà cúa nó mang lại (Xch risk, trong loại bất động sàn Xch : deed purchase [L|) - compulsory sale - bán cưỡng chc theo lệnh tòa, phát mại cưỡng bách. - candle sale - bán đền khi tằt nến. - goods under a hill of sale - hàng hóa đã bị đê đương [HC] tax-sale - bán cưỡng bách vi lợi ích đóng thuè. - sale tax - (Mỹ) thuế trẽn tiến bán do người mua trả. [TM] sale on approval - bán dùng thừ. - auction sale - bán dấu giá, bán rao. - bargain-sale - bán hạ giá, bán sôn. - cash sale - bán tra tiền mặt. - clearance sale - bán sạch kho. - closing-down sale - bán tháo trước khi đóng cứa. - conditional sale - bán có điều kiện. - sale by private contract - bán do thỏa thuận, bán từng hợp đồng riêng. - credit sale - bán thicu, bán chịu. - day' s sale ị at auction) kỳ hưu thâm (bán đầu giá) 361 - memorandum sale - bán do ủy nhiệm. - public sale - bán công khai, bán đấu giá. - sale with option to repurchase - bán dợ, bán lai thục, diên mại. - sale or return - bán theo điếu kiện (hàng hóa ký gời với điều kiện hoàn trá vi không bán dược). - sale by sample, sample order - bán theo mẫu, hàng. - sate by sealed tender - bán theo giấy bó thâu niêm phong. - bill of sale - giấy bán, văn tự bán, tờ đoạn mãi. - sales-book - tập hóa đơn. - sale goods - a/ bán xôn, b/ hàng xấu, hàng không cước. - particulars of sale - mô tá sàn nghiệp bán; điều kiện sách. - sales draft, sales slip - hóa đơn nhó. - sale price - giá xôn. - ready sale - (hàng hóa) bán de, bán chạy, bán rẻ. - white sale - bán trắng, bán sạch. [TTCK] sale for the account - bán trá có hạn kỳ - sale contract - phiếu bán, tilth mục bán.