Spasm :
[EN] Spasm :
[FR] Spasme:
[DE] Krampf:
[VI] cơn go mạnh không chủ ý của cơ, ví dụ cơ hoành gây nấc cụt (hiccup), cơ cẳng chân gây chuột rút, cơ mặt, cơ cổ và lưng trong bệnh uốn ván, cơ trơn khí quản trong suyễn, cơ mặt và tay chân khi lượng calcium máu xuống thấp (tetany), cơ toàn thân trong chứng liệt cứng cơ (spastic paralysis).