Việt
sự tập trung ứng suất
Tập trung ứng suất
sự tập trung ứng lực
sự tập trung
Sự tập trung ứng suất
Anh
stress concentration
Concentration
gathering
lumping
stress concentration .
concentration stress
Đức
Spannungsriß
Spannungskonzentration
Pháp
concentration de contraintes
concentration stress,stress concentration /SCIENCE,INDUSTRY/
[DE] Spannungskonzentration
[EN] concentration stress; stress concentration
[FR] concentration de contraintes
STRESS CONCENTRATION
sự tập trung ứng suất ứng suất cao cục bộ hay là sự tập trung của các đưòng đẳng tĩnh (isostatic) do sự thay đổi đột ngột ở tiết diện gây ra, như là ở một rãnh tam giác (notch), đáy rãng ốc, hay ở một lỗ thủng (Hình 107) Sự tập trung ứng suất rất nguy hiểm vối vật liệu dòn vì có thể dân đến sự phá hỏng sốm. Trong các vật liệu dẻo, chỗ chảy dẻo cục bộ làm giảm ứng suất cao tại điểm tập trưng và phân phối chúng trên một vùng rộng hơn. Diều này được thể hiện rõ sự nghiên cứu quang đàn hồi (photoelasticity)
Stress concentration
tập trung ứng suất
stress concentration /xây dựng/
stress concentration, Concentration, gathering, lumping, stress concentration