Việt
lưu huỳnh
S
lưu huỳnh native ~ lưu huỳnh tự nhiên precipitated ~ lưu huỳnh kết tủa ~ dioxide lư u hu ỳnh IV ~ mud lưu hu ỳnh đioxit
khí sunphuro SO2 ~ water bùn sunfua
nguyên tố lưu huỳnh
Anh
sulfur
sulphur
s
Đức
Schwefel
Pháp
soufre
sulfur,sulphur /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Schwefel
[EN] sulfur; sulphur
[FR] soufre
Schwefel /m/D_KHÍ, C_DẺO/
[EN] sulfur (Mỹ), sulphur (Anh)
[VI] lưu huỳnh, S
Sulfur,s
lưu huỳnh (Sulfiir), s
nguyên tố lưu huỳnh, S (nguyên tố số 16)
SULFUR
cũng là sulphur theo cách viết của người Mỹ.
Sulfur
Lưu huỳnh
Nguyên tố đứng thứ ba phổ biến nhất trong thành phần của dầu thô chiếm trung bình 0, 65% theo trọng lượng.
nguyên tố lưu huỳnh khhh: S, là nguyên tố phi kim màu vàng nhạt và có cấu trúc tinh thể.
[EN] Sulfur
[VI] Lưu huỳnh
lưu huỳnh native ~ lưu huỳnh tự nhiên precipitated ~ lưu huỳnh kết tủa ~ dioxide (thu ộ c) lư u hu ỳnh IV (axit sun furơ) ~ mud lưu hu ỳnh đioxit, khí sunphuro SO2 ~ water bùn sunfua
['sʌlfə]
o (hoá học) lưu huỳnh, S
§ element sulfur : lưu huỳnh nguyên tố
§ stick sulfur : lưu huỳnh thỏi
o lưu huỳnh
Nguyên tố đứng hăng thứ ba phổ biến nhất trong thành phần của dấu thô chiếm trung bình 0, 65% theo trọng lượng.