TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tenure

quyền sở hữu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

đất phát canh

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

đất cho làm rẽ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Quyền hưởng dụng đất

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Sự chiếm hữu

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

tenure

tenure

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tenure

Besitz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tenure

tenure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tenure /AGRI/

[DE] Besitz

[EN] tenure

[FR] tenure

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

tenure

Sự chiếm hữu

Những thoả thuận chỉ rõ tính chất xã hội (“những gói quyền”) được nhiều nhóm hay cá nhân nắm giữ (hoặc là được xác định bởi luật hoặc là những tiêu chuẩn phong tục, tập quán thông thường) về những quyền sử dụng và những luật sử dụng một vùng đất hoặc là những nguồn lợi liên quan, ví dụ như sở hữu cá nhân về rừng cây, các loài thực vật, nguồn nước hoặc động vật.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

tenure

: (lsừ) thừa địa, tô dja, đất làm rẽ. [L] phương thức chap hữu một tài sàn bầt dộng sàn dã được xác dinh bời dây liên hệ giữa người chiếm hữu và chù sờ hữu (do nguồn gốc, dây liên hệ chư hau mà nhà vua là người phân phổi mọi tài sàn là vị tối thượng và thủy tổ nguồn gốc). Quyền sở hữu bất dộng sàn (the estate) cô căn bàn như vậy, thay đoi tùy theo dặc tinh cùa dây liên hệ và biêu lộ do nhiều che độ khác nhau, đã được luận giải tại các de mục : estate và tenant. [HC] tenure of office - aj việc làm ôn dinh trong ngạch trịt công VI). b/ thời gian giữ chức vụ hay việc làm (tenure of employment). - tenure by courtesy of England - Xch. Courtesy of England. - communal tenure - sự hường di)ng chung (một tài sàn). - system of land tenure - chế dộ dien thố.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Tenure

QUYỀN SỞ HỮU

về mặt pháp lý từ này có nghĩa là quyền sở hữu của một cá nhân hay một nhóm đối với một tài sản nhất định nào đó. Trong thực tế, sự đảm bảo cho quyền sở hữu có thể đạt được thông qua các hợp đồng chính thức (như hợp đồng thuê, miễn thuế), qua các thị trường thuộc cộng đồng, và/hoặc thị trường cho thuê. Xem thêm NGƯỜI THÍCH HỐ XÍ XỔM và KHU Ổ CHUỘT.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Tenure

Quyền hưởng dụng đất

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tenure

quyền sở hữu

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

tenure

The term during which a thing is held.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tenure

đất phát canh, đất cho làm rẽ