tenure
: (lsừ) thừa địa, tô dja, đất làm rẽ. [L] phương thức chap hữu một tài sàn bầt dộng sàn dã được xác dinh bời dây liên hệ giữa người chiếm hữu và chù sờ hữu (do nguồn gốc, dây liên hệ chư hau mà nhà vua là người phân phổi mọi tài sàn là vị tối thượng và thủy tổ nguồn gốc). Quyền sở hữu bất dộng sàn (the estate) cô căn bàn như vậy, thay đoi tùy theo dặc tinh cùa dây liên hệ và biêu lộ do nhiều che độ khác nhau, đã được luận giải tại các de mục : estate và tenant. [HC] tenure of office - aj việc làm ôn dinh trong ngạch trịt công VI). b/ thời gian giữ chức vụ hay việc làm (tenure of employment). - tenure by courtesy of England - Xch. Courtesy of England. - communal tenure - sự hường di)ng chung (một tài sàn). - system of land tenure - chế dộ dien thố.