treasury :
kho bạc, ngân khố, công kho, quốc kho; kho tàng [HC] (Anh) bộ Tài chánh. - First Lord of the Treasury - nghĩa chung lá Thù tướng (the Chancellor of the Exchequer là tong trướng tài chánh mới đúng nghĩa) (Mỹ) Treasury Department - bộ Tài chánh - Secretary of the Treasury - bộ trường Tài chánh [TC] Treasury bill, bond - cõng khố phiếu. - Treasury note - giấy bạc.