trust
(trustee) : sự canh giữ, sự ký thác, sự ký nạp, sự gừ ì, sự tồn khoản, kho chứa. [L] sự ùy thác di sàn, sự tin thác; [LHQ] sự giám hộ, sự quàn thúc, sự úy trợ. Sự liên quan hay liên kềt giữa một hay nhiều người của một bên và một hay nhiều người của bẽn kia, dựa trên sự tin cậy, băng vào sự liên quan hay liên kết các tài sàn được sung dụng cho một hay nhiều người bên thứ nhứt nhân danh và đem lại biệt lợi cho một hay nhiều người bên thứ hai. Người cầm giữ tài sân là người thụ thác (trustee) và người dược hường lợi (beneficial owner) gọi là người tín thác (cestui que trust). Người thứ nhất có quyền đoi vật (ỉn rem) trên tài sản, người thứ hai có quyên đối nhân (in personam) dổi với người thụ thác. Không có hình thức náo được xác nhận đe tạo lập một trust. Chì can cỏ ý đinh bày tỏ lá đù, song có ba điều cốt yếu sau : a/ văn thào phải có tính chat mệnh lệnh, b/ doi tượng cùa trust phải chac chan, c/ các thực thê thay the nhận hường lợi phải chac chan. Những trust phái được biêu lộ rõ ràng minh thị hay mặc nhiên, do qui định cùa pháp luật. Một executed trust - tín thác có giá trị phài gom định nghĩa xác thực vế các diêu kiện, một executory trust - tin thác đê thi hành chì cấn một sơ dồ theo đó ý định cùa người lập chúc cần phải được thực hiện. - charitable, public, trust - trust dược thành lập với mục tiêu cõng khai từ thiện. - constructive trust - LCB. nghi chế bat buộc về nghĩa vụ hoàn trà trong một trường hợp đắc lợi không duyên cớ (vô căn) - trust corporation (Public Trustee) - Sớ tin thác đo Nhà nước thành lặp, hành sứ chức nãng quàn trị tư pháp, giám hộ, quán tài các di sán, làm tông dại biêu v.v... trong những trường hợp được chi định, cũng như di sán cùa một quỹ ký thác và cung ứng. - holder on trust : người thụ thác giá khoán (cho người nào), - trust instrument : văn cu lập một trust - trust deed : chứng thư thuộc VC úy thác di sàn. - trust territories - lãnh thô dưới quyền giám hộ (trusteeship) cùa LHQ. - trustee in bankruptcy : viên chướng quàn khánh tận -judicial trustee - giám hộ tuyên định. (TMJ a/ tin dung b/ tô hợp, tô hợp doanh nghiệp; liên minh doanh nghiỹp (Xch. monopoly). - loan on trust ■ cho vay do tín thác, cho vay đo danh dự. - to supply goods on trust - cung cấp hàng hóa bắng tin thác. - hoard of trustees - hội dồng quán trị. [TC] (Mỹ) trust company - công ty quàn trị tông ngạch phiếu khoán. - unit investment trusts - công ty thành lập do vốn tin thác.