TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trust

Tín thác

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tờ-rớt.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

1. Tín nhiệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tin tưởng 2. Ủy thác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ủy thác để bảo quản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật ủy thác.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trông cậy.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Tin tưởng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

trust

trust

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

faith

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

confidence

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

trust

Vertrauen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

trust

confiance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

trust,faith,confidence

[DE] Vertrauen

[EN] trust, faith, confidence

[FR] Confiance

[VI] Tin tưởng

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Trust

Trông cậy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trust /IT-TECH/

[DE] Vertrauen

[EN] trust

[FR] confiance

Từ điển pháp luật Anh-Việt

trust

(trustee) : sự canh giữ, sự ký thác, sự ký nạp, sự gừ ì, sự tồn khoản, kho chứa. [L] sự ùy thác di sàn, sự tin thác; [LHQ] sự giám hộ, sự quàn thúc, sự úy trợ. Sự liên quan hay liên kềt giữa một hay nhiều người của một bên và một hay nhiều người của bẽn kia, dựa trên sự tin cậy, băng vào sự liên quan hay liên kết các tài sàn được sung dụng cho một hay nhiều người bên thứ nhứt nhân danh và đem lại biệt lợi cho một hay nhiều người bên thứ hai. Người cầm giữ tài sân là người thụ thác (trustee) và người dược hường lợi (beneficial owner) gọi là người tín thác (cestui que trust). Người thứ nhất có quyền đoi vật (ỉn rem) trên tài sản, người thứ hai có quyên đối nhân (in personam) dổi với người thụ thác. Không có hình thức náo được xác nhận đe tạo lập một trust. Chì can cỏ ý đinh bày tỏ lá đù, song có ba điều cốt yếu sau : a/ văn thào phải có tính chat mệnh lệnh, b/ doi tượng cùa trust phải chac chan, c/ các thực thê thay the nhận hường lợi phải chac chan. Những trust phái được biêu lộ rõ ràng minh thị hay mặc nhiên, do qui định cùa pháp luật. Một executed trust - tín thác có giá trị phài gom định nghĩa xác thực vế các diêu kiện, một executory trust - tin thác đê thi hành chì cấn một sơ dồ theo đó ý định cùa người lập chúc cần phải được thực hiện. - charitable, public, trust - trust dược thành lập với mục tiêu cõng khai từ thiện. - constructive trust - LCB. nghi chế bat buộc về nghĩa vụ hoàn trà trong một trường hợp đắc lợi không duyên cớ (vô căn) - trust corporation (Public Trustee) - Sớ tin thác đo Nhà nước thành lặp, hành sứ chức nãng quàn trị tư pháp, giám hộ, quán tài các di sán, làm tông dại biêu v.v... trong những trường hợp được chi định, cũng như di sán cùa một quỹ ký thác và cung ứng. - holder on trust : người thụ thác giá khoán (cho người nào), - trust instrument : văn cu lập một trust - trust deed : chứng thư thuộc VC úy thác di sàn. - trust territories - lãnh thô dưới quyền giám hộ (trusteeship) cùa LHQ. - trustee in bankruptcy : viên chướng quàn khánh tận -judicial trustee - giám hộ tuyên định. (TMJ a/ tin dung b/ tô hợp, tô hợp doanh nghiệp; liên minh doanh nghiỹp (Xch. monopoly). - loan on trust ■ cho vay do tín thác, cho vay đo danh dự. - to supply goods on trust - cung cấp hàng hóa bắng tin thác. - hoard of trustees - hội dồng quán trị. [TC] (Mỹ) trust company - công ty quàn trị tông ngạch phiếu khoán. - unit investment trusts - công ty thành lập do vốn tin thác.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trust

1. Tín nhiệm, tin tưởng 2. Ủy thác, tín thác, ủy thác để bảo quản, vật ủy thác.

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Trust

Tín thác

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Trust

Tờ-rớt.

Với tư cách là một thuật ngữ của luật học, thuật ngữ này áp dụng cho các thoả thuận được pháp luật quy định khác nhau mà theo đó tài sản thuộc về một cá nhân hay nhóm người được đặt trong tay những người uỷ thầcm, tuỳ thuộc vào loạ trớt, có thể thực sự quản lý chúng vì lợi ích của những người chủ sở hữu tài sản đó.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

trust

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

trust

trust

v. to believe that someone is honest and will not cause harm