confiance
confiance [kôfjôs] n. f. 1. Lồng tin, sự tin cậy. Avoir confiance en qqn, en l’avenir: Tin vào ai, vào tưong lai. Homme de confiance: Người dáng tin cậy. 2. Sự tin tuảng, sự tin chắc. Avoir confiance en soi: Có lòng tự tin. Il est plein de confiance: Anh ấy dang rất tin tưởng. 3. Poser la question de confiance: Đật vân đề tín nhiệm (của nghị viện đối vói chính phủ qua một cuộc bỏ phiếu).