Việt
độ đục
dp duc
sy xâo dông
tính đục
độ mờ
độ đục ~ of water độ đục của nước atmospheric ~ độ vẩn đục khí quyển dust ~ độ vẩn đục do bụi
trạng thái đục
Anh
turbidity
haze
Đức
Trübung
Trübheit
Trübstoffe
Turbidität
Schleier
Pháp
turbidité
trouble
Liên quan đến việc làm rối loạn hay giảm sự truyền ánh sáng trong nước do các chất lơ lửng, chất keo, các chất hoà tan hay sự có mặt của các sinh vật phù du.
Turbidity
Độ đục
1. Haziness in air caused by the presence of particles and pollutants. 2. A cloudy condition in water due to suspended silt or organic matter.
1. Sự mờ đục của không khí do các hạt và chất ô nhiễm gây ra. 2. Sự mờ đục của nước do phù sa lơ lửng hoặc các chất hữu cơ.
ĐỘ ĐỤC
tình trạng vẩn đục của nước gây ra bởi sự hiện diện của chất rắn nhỏ li ti lơ lửng.
[DE] Trübung
[VI] Độ đục
[EN] 1. Haziness in air caused by the presence of particles and pollutants. 2. A cloudy condition in water due to suspended silt or organic matter.
[VI] 1. Sự mờ đục của không khí do các hạt và chất ô nhiễm gây ra. 2. Sự mờ đục của nước do phù sa lơ lửng hoặc các chất hữu cơ.
độ đục (của nước)
turbidity /SCIENCE/
[DE] Trübung; Turbidität
[EN] turbidity
[FR] turbidité
turbidity /INDUSTRY-CHEM/
haze,turbidity /BEVERAGE,FOOD/
[DE] Schleier; Trübung; Turbidität
[EN] haze; turbidity
[FR] trouble
trạng thái đục, độ đục (của dòng chảy)
Trübheit /f/NLPH_THẠCH/
[VI] độ đục
Trübstoffe /m pl/HOÁ/
[VI] độ đục (xử lý nước)
Trübung /f/NLPH_THẠCH/
[VI] độ đục, độ mờ
Trübung /f/C_DẺO/
[EN] haze, turbidity
[tə:'bidəti]
o độ đục; tính đục
- Độ mờ hoặc độ cản ánh sáng của chất lỏng do vật thể lơ lửng hoặc dạng keo gây nên.
- Khả năng của vật thể lở lửng hoặc dạng keo làm cho chất lỏng trở thành mờ.
§ turbidity current : dòng chảy rối
[EN] Turbidity
[VI] dp duc, sy xâo dông