TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

x

độ dịch chuyển âm lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điện kháng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ lộ sáng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mẫu từ Việt ngữ

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

mẫu tự Hi ngữ dùng tiêu biểu Ðấng Christ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

bước sóng X

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

x

X

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

wavelength

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

x

X

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

wavelength,X

bước sóng X

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

X

Mẫu từ Việt ngữ, mẫu tự Hi ngữ dùng tiêu biểu Ðấng Christ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

X /v_tắt/ÂM (Volumenverdrängung)/

[EN] X (volume displacement)

[VI] độ dịch chuyển âm lượng

X /v_tắt/ĐIỆN/

[EN] (Blindwiderstand, Reaktanz) X (reactance)

[VI] điện kháng

X /v_tắt/KTH_NHÂN (Belastung)/

[EN] X (exposure)

[VI] độ lộ sáng

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

X

85, 6mm) vđn được thiết kế đề cắm vào khe PCMCIA. Phiên bản 1 cùa đặc tả PCMCIA, đưa ra vào nâm 1990, quy đinh card Type I là dày 3, 3millmet và nhầm chủ yíu đề dùng ạhư thiết bi ngoại vi liên quan tới bộ nhớ (như RAM, ROM, EEPROM và bộ nhớ tia chớp). Phiên bản 2 của đặc tả PCMCIA, đưa ra tháng 9-1991, quy định cả card Type II dày 5 milỉmet lẫn card Type III dày 10, 5mm. Các card Type II chứa các thiết b! như modem, fax và cắc card mang. Các card Type HI chứa những thiết bi cần nhiều không gian hơn các thiết bi truyền thông vô tuyến va các mồi trường nhớ quay (như đĩa cứng).

X

(E), w = (72) X (R), hoặc w =E2/R. Đèn chớp nhỏ sử dụng 1-2 oat, rađiô trên ôtô cố công suất ra chừng s oat và lò nướng bánh sử dụng xấp xi 1200 oat. Đối với các mạch công suất thấp, công suất thường đo theo microoat (0, 000001 oat) hoặc milioat (0, 001 oat). ỏ những mạch công suất cao, các đan vị kilooat (1000 oat) hoặc megaoat (1000000 oat) thường được sử dụng.