Việt
vực thẳm
vực sâu
biển thẳm
vùng biển thẳm
lòng trái đất
địa ngục
vực thẳm khe nứt sâu
hố
1. Vực sâu
biển thẳm 2. Địa ngục
âm phủ.
vực không đáy. Cựu Ước: Nơi các linh hồn ở. Tân Ước: Nơi giam cầm Sa-tan và ác quỉ.
Anh
abyss
abyssal
gully
ravine
abyss, abyssal
abyss, gully, ravine
Abyss
Vực thẳm, vực không đáy. (1) Cựu Ước: Nơi các linh hồn ở. (2) Tân Ước: Nơi giam cầm Sa-tan và ác quỉ.
1. Vực sâu, vực thẳm, biển thẳm 2. Địa ngục, âm phủ.
biển thẳm , vực thẳm khe nứt sâu, hố
[ə'bis]
Cách viết khác : abysm [ə'bizm]
o vực sâu, vực thẳm
o biển thẳm
o vùng biển thẳm
o lòng trái đất; địa ngục
Bottomless gulf.