Việt
đất phù sa
Đất phù sa bồi tích
đất bồi
đất aluvi
đất bồi tích
đất bồi đắp
Anh
Alluvial soil
alluvion
alluvium
deposit
spray
spread
Đức
Alluvialboden
Schwemmlandboden
Pháp
sol alluvial
sol d'alluvions
alluvial soil
đất phù sa (bồi)
Loại đất đã hoặc đang bồi lắng phù sa, thường thấy ở vùng đồng bằng (đất bồi ven sông, vùng đồng bằng, cửa sông hoặc vùng ven biển) nơi có địa hình thường hơi dốc hoặc phẳng; thường có đủ đất sét để giữ nước và xây dựng đê đập.
ALLUVIAL SOIL
đất bòi tích Dất bồi lắng bởi nước chày (thông thường trong một trận lụt) trong thời gian gần đây (hiểu theo ngôn ngữ địa chất) trên đất không thường xuyẽn ngập nước.
Đất phù sa
alluvial soil /SCIENCE/
[DE] Alluvialboden; Schwemmlandboden
[EN] alluvial soil
[FR] sol alluvial; sol d' alluvions
alluvial soil, alluvion, alluvium
alluvial soil, deposit, spray, spread
đất aluvi, đất bồi, đất phù sa
o đất phù sa, đất bồi