TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

amnesia

chứng mất trí nhớ

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chứng mất trí nhớ ngược dòng

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

chứng quên ngược chiều

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

chứng mất trí nhớ sau chấn thương não còn gọi là anterograde amnesia .

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

hay quên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

amnesia

amnesia

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

retrograde

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

post traumatic

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
amnesia :

Amnesia :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

amnesia :

Amnesie:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

amnesia :

Amnésie:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

amnesia

Chứng mất trí nhớ, hay quên

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

amnesia

chứng mất trí nhớ

amnesia,retrograde

chứng mất trí nhớ ngược dòng, chứng quên ngược chiều

amnesia,post traumatic

chứng mất trí nhớ sau chấn thương não còn gọi là anterograde amnesia (chứng quên về sau).

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Amnesia :

[EN] Amnesia :

[FR] Amnésie:

[DE] Amnesie:

[VI] (thần kinh) mất trí nhớ hoàn toàn hay từng phần sau khi bị chấn thương đầu, uống.phạm thuốc, xúc động mạnh tinh thần. Nạn nhân có thể không nhớ những gì xảy ra trước đó (retrograde amnesia) hoặc sau đó (anterograde amnesia), hoặc cả hai.